Từ điển Thiều Chửu
皈 - quy
① Quy phục, dốc lòng tin theo gọi là quy y 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y. (1) Quy y Phật, (2) Quy y Pháp, (3) Quy y Tăng. Quy y là bỏ nơi tối tăm mà đem cả thân tâm quay về nơi sáng tỏ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
皈 - quy
Theo, quy phục. 【皈依】quy y [guiyi] (tôn) Thụ lễ theo Phật, quy y (đạo Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皈 - quy
Một lối viết của chữ Quy 歸. Thường dùng trong kinh sách nhà Phật.


皈佛 - quy phật || 皈依 - quy y || 三皈 - tam quy ||